Giới thiệu sách Từ Ngữ Thường Dùng Trong Thi Nghe HSK
Từ Ngữ Thường Dùng Trong Thi Nghe HSK:
Đây là quyển sách chuyên dùng cho môn thi nghe trong bộ đề thi Hán ngữ Quốc tế (HSK), quyển sách này được biên soạn trên cơ sở thu thập 300 đơn vị từ vựng thuộc loại quán ngữ của bộ đề thi mẫu HSK và chọn lọc từ các bộ đề thi mới nhất được xuất bản gần đây.
Quán ngử là một trong những phần quan trọng của đề nghe HSK, đồng thời cũng chính là điểm khó của sinh viên nước ngoài dự thi HSK. Những đơn vị từ vựng đều là những từ ghép đa âm tiết, ý nghĩa tổng hợp của nó không thể hiện trên mặt từng con chữ, sinh viên nước ngoài thường chỉ chú ý đến ý nghĩa của từng con chữ mà không chú ý đến ý nghĩa tổng hợp của nó nên thường hay mắc lỗi sai trong khi thi. Tuy vậy, các quán ngữ có quy luật cấu thành của nó, khi chúng ta nắm được quy luật đó, việc học tập thi cử nói chung cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Để các bạn dễ hiểu, nắm vững và ghi nhớ một cách dễ dàng các quán ngữ thông dụng, tác giả chia thành bốn loại nhỏ trên cơ sở căn cứ vào quy luật sử dụng mà phần thi HSK có đề cập đến:
– Loại thứ nhất: nhóm quán ngữ biểu đạt trạng thái tình cảm.
– Loại thứ hai: nhóm quán ngữ thông thường, bao gồm các danh từ, động từ, tính từ, phó từ…
– Loại thứ ba: nhóm quán ngữ mang ý nghĩa ẩn dụ
– Loại thứ tư: nhóm thành ngữ và tục ngữ.
Ngoài ra, quyển sách này còn có bốn đặc điểm sau:
– Tất cả các quán ngữ trong sáy này đều được chọn lọc từ bộ đề thi HSK mẫu và các đề thi của các năm qua.
– Phần chú thích cho các quán ngữ được chọn lọc và giới thiệu theo sát với cách chú thích của môn thi nghe Hán ngữ Quốc tế, giúp cho người đọc nâng cao khả năng ứng thí của chính mình.
– Cách phân chia tiểu loại các quán ngữ của quyển sách này, giúp cho người đọc ghi nhớ và lý giải ý nghĩa của từ ngữ được tốt hơn.
– Làm nổi bật kỹ năng luyện nghe của người đọc, sau mỗi tiểu loại quán ngữ đều có phần bài tập với nội dung giống với các đề thi HSK, giúp người đọc quen dần với kểiu đề.
Mục Lục:
Lời mở đầu
Phương pháp sử dụng
Nhóm quán ngữ biểu đạt trạng thái tình cảm
Không vừa ý – trách móc
Khẳng định – phủ định
Biểu thị đồng ý – không đồng ý
Biểu thị từ chối
Tán dương
Biểu thị quyết định chắc chắn
Khuyên bảo – nhắc nhở
Mặc kệ
Bất đắc dĩ
Khách sáo
Bài tập mẫu
Đáp án.
Nhóm quán ngữ thông thường
Nhóm các danh từ
Nhóm các động từ
Nhóm các tính từ
Nhóm các phó từ
Nhóm quán từ biểu thị thời gian
Nhóm quán ngữ chêm xen
Bài tập mẫu
Đáp án.
Nhóm quán ngữ mang tính ẩn dụ
Bài tập mẫu
Đáp án.
Nhóm quán từ thanh ngữ và tục ngữ
Nhóm thành ngữ
Nhóm tục ngữ
Bài tập mẫu
Đáp án..
Mời bạn đón đọc.