Giới thiệu sách 600 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Kinh Doanh Thương Mại – 43 Bài Học Tiếng Anh Căn Bản Cho Người Tiếp Thị Và Bán Hàng
600 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Kinh Doanh Thương Mại – 43 Bài Học Tiếng Anh Căn Bản Cho Người Tiếp Thị Và Bán Hàng:
Nội dung sách gồm:
Chủ điểm 1: Welcoming and Seeing Off Guests – Chào đón và tiễn khách
Chủ điểm 2: Room Reservation – Đặt phòng
Chủ điểm 3: Registration – Đăng ký
Chủ điểm 4: At in the Information (1) – Tại bàn hướng dẫn (1)
Chủ điểm 5: At in the Information (2) – Tại bàn hướng dẫn (2)
Chủ điểm 6: Ticket – booking Service – Dịch vụ đặt vé
Chủ điểm 7: Ai the Exchange Counter – Tại quầy đổi tiền
Chủ điểm 8: Operation – Nhân viên tổng đài
Chủ điểm 9: Complaints – Những lời than phiền
Chủ điểm 10: At the Cashier Desk – Tại bàn thu ngân
Chủ điểm 11: Receiving Guests – Đón tiếp khách
Chủ điểm 12: Chamber Service – Dịch vụ phòng
Chủ điểm 13: Laundry Service – Dịch vụ giặt ủi
Chủ điểm 14: Speacial Service – Các dịch vụ đặt biệt khác
Chủ điểm 15: Miscellaneous Service – Tạp vụ (1)
Chủ điểm 16: Miscellaneous Service – Tạp vụ (2)
Chủ điểm 17: Extended Service – Dịch vụ mở rộng
Chủ điểm 18: Dealing with Complaints – Giải quyết các lời than phiền
Chủ điểm 19: Damage Problems – Những sự cố gây thiệt hại
Chủ điểm 20: Leaving the Hotel – Rời khỏi khách sạn
Chủ điểm 21: Receiving Guests – Đón tiếp khách
Chủ điểm 22: Chinese Food – Món ăn Trung Quốc
Chủ điểm 23: Western Food – Thức ăn Phương Tây
Chủ điểm 24: Wine Order – Rượu đặt
Chủ điểm 25: Breakfast – Điểm tâm
Chủ điểm 26: Reservation – Việc đặt trước bàn ăn
Chủ điểm 27: Birthday – Tiệc sinh nhật
Chủ điểm 28: Banquet – Tiệc lớn
Chủ điểm 29: Spacial Service – Dịch vụ đặc biệt
Chủ điểm 30: Room Service – Dịch vụ phòng
Chủ điểm 31: Complains – Những lời than phiền
Chủ điểm 32: Paying the bill (1) – Thanh toán hoá đơn (1)
Chủ điểm 33: Paying the bill (2) – Thanh toán hoá đơn (2)
Chủ điểm 34: At the Bar – Tại quán ba
Chủ điểm 35: Entertainment – sự giải trí
Chủ điểm 36: Sport – Thể thao
Chủ điểm 37: Hair Dressing – Uốn tóc
Chủ điểm 38: At the Jewelry and Craffs Department – Tại cửa hàng thủ công mỹ nghệ và nữ trang
Chủ điểm 39: Textile and Knitwear Derpartment – Cửa hàng dệt máy và dệt kim
Chủ điểm 40: At the Medicine and Foodstuff Derpartment – Tại hiệu thuốc và quầy thực phẩm
……..
Mời bạn đón đọc.