Tìm Hiểu Bộ Luật Tố Tụng Dân Sự Của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10; Bộ luật này quy định trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự và thi hành án dân sự.
Mục lục:
Phần thứ nhất: Những quy định chung
Chương I: Nhiệm vụ và hiệu lực của bộ luật tố tụng dân sự
Chương II: Những nguyên tắc cơ bản
Chương III: Thẩm quyền của toà án
Mục 1: Những vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án
Mục 2: Thẩm quyền của toà án các cấp
Chương IV: Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng
Chương V: Thành phần giải quyết vụ việc dân sự
Chương VI: Người tham gia tố tụng
Mục 1: Đương sụ trong vụ án dân sự
Mục 2: Những người tham gia tố tụng khác
Chương VII: Chứng minh và chứng cứ
Chương VIII: Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chương IX: Án phí, lệ phí và các chi phí tố tụng khác
Mục 1: Án phí, lệ phí
Mục 2: Các chi phí tố tụng khác
Chương X: Cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Chương XI: Thời hạn tố tụng
Phần thứ hai: Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm
Chương XII: Khởi kiện và thụ lý vụ án
Chương XIII: Hoà giải và chuẩn bị xét xử
Chương XIV: Phiên toà sơ thẩm
Mục 1: Quy định chung về phiên toà sơ thẩm
Mục 2: Thủ tục bắt đầu phiên toà
Mục 3: Thủ tục hỏi tại phiên toà
Mục 4: Tranh luận tại phiên toà
Mục 5: Nghị án và tuyên án
Phần thứ ba: Thủ tục giải quyết vụ án tại tòa án cấp phúc thẩm
Chương XV: Tính chất của xét xử phúc thẩm và kháng cáo, kháng nghị bản án, quyết định của toà án cấp sơ thẩm
Chương XVI: Chuẩn bị xét xử phúc thẩm
Chương XVII: Thủ tục xét xử phúc thẩm
Phần thứ tư: Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
Chương XVIII: Thủ tục giám đốc thẩm
Chương XIX: Thủ tục tái thẩm
Phần thứ năm: Thủ tục giải quyết việc dân sự
Chương XX: Quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
Chương XXI: Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hàn chế năng lực hành vi dân sự
Chương XXII: Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
Chương XXIII: Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
Chương XXIV: Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
Chương XXV: Thủ tục giải quyết các việc dân liên quan đến hoạt động trọng tài thương mại Việt Nam
Phần thứ sáu: Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài
Chương XXVI: Quy định chung về thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài
Chương XXVII: Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài
Chương XXVIII: Thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Chương XXIX: Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của trọng tài nước ngoài
Phần thứ bảy: Thi hành bản án, quyết định dân sự của toà án
Chương XXX: Quy định chung về thi hành bản án, quyết định của toá án
Chương XXXI: Thủ tục thi hành bản án, quyết định của toà án
Phần thứ tám: Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự; khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
Chương XXXII: Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự
Chương XXXIII: Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
Phần thứ chín: Thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài và tượng trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
Chương XXXIV: Quy định chung về thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự có yêu cầu nước ngoài
Chương XXXV: Thẩm quyền của toà án Việt Nam giải quyết các vụ việc dân sự có yêu cầu nước ngoài
Chương XXXVI: Tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
Mời bạn đón đọc.