Nội Dung:
Phần 1: Những quy định chung.
Chương 1: Nhiệm vụ và hiệu lực bộ luật dân sự.
Chương 2: Những nguyên tắc cơ bản.
Chương 3: Cá nhân.
Mục 1: Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự của cá nhân.
Mục 2: Quyền nhân thân.
Mục 3: Nơi cư trú.
Mục 4: Giám hộ.
Mục 5: Thông báo tìm người vắng mặt tại nơi cư trú, tuyên bố mất tích, tuyên bố chết.
Chương 4: Pháp nhân.
Mục 1: Những quy định chung về pháp nhân.
Mục 2: Các loại pháp nhân.
Chương 5: Hộ gia đình và tổ hợp tác.
Mục 1: Hộ gia đình.
Mục 2: Tổ hợp tác.
Chương 6: Giao dịch nhân sự.
Chương 7: Đại diện.
Chương 8: Thời hạn.
Chương 9: Thời hiệu.
Phần 2: Tài sản và quyền sở hữu.
Chương 10: Những quy định chung.
Chương 11: Các loại tài sản.
Chương 12: Nội dung quyền sở hữu.
Mục 1: Quyền chiếm hữu.
Mục 2: Quyền sở hữu.
Mục 3: Quyền định đoạt.
Chương 13: Các hình thức sở hữu.
Mục 1: Sở hữu nhà nước.
Mục 2: Sở hữu tập thể.
Mục 3: Sở hữu tư nhân.
Mục 4: Sở hữu chung.
Mục 5: Sở hữu của tổ chức chính trị, Tồ chức chính trị xã hội.
Mục 6: Sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, Tổ chức xã hội nghề nghiệp.
Chương 14: Xác lập, chấm dứt quyền sở hữu.
Mục 1: Xác lập quyền sở hữu.
Mục 2: Chấm dứt quyền sở hữu.
Chương 15: Bảo vệ quyền sở hữu.
Chương 16: Những quy định khác về quyền sở hữu.
Phần 3: Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự.
Chương 1: Những quy định chung.
Mục 1: Nghĩa vụ dân sự.
Mục 2: Thực hiện nghĩa vụ dân sự.
Mục 3: Trách nhiệm dân sự.
Mục 4: Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ dân sự.
Mục 5: Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.
1. Những quy định chung.
2. Cầm cố tài sản.
3. Thế chấp tài sản.
4. Đặt cọc.
5. Ký cược.
6. Ký quỹ.
7. Bảo lãnh.
8. Tín chấp.
Mục 6: Chấm dứt nghĩa vụ dân sự.
Mục 7: Hợp đồng dân sự.
1. Giao kết hợp đồng dân sự.
2. Thực hiện hợp đồng dân sự.
3. Sửa đổi, chấm dức hợp đồng dân sự.
Chương 18: Hợp đồng dân sự thông dụng.
Mục 1: Hợp đồng mua bán tài sản.
1. Quy định chung về hợp đồng mua bán tài sản.
2. Hợp đồng mua bán nhà.
3. Một số quy định riêng về mua bán tài sản.
Mục 2: Hợp đồng trao đổi tài sản.
Mục 3: HỢp đồng tặng cho tài sản.
Mục 4: HỢp đồng vay tài sản.
Mục 5: Hợp đồng thuê tài sản.
1. Quy định chung về hợp đồng thuê tài sản.
2. Hợp đồng thuê nhà.
3. Hợp đồng thuê khoán tài sản.
Mục 6: Hợp đồng mượn tài sản.
Mục 7: Hợp đồng dịch vụ.
Mục 8: Hợp đồng vận chuyển.
1. Hợp đồng vận chuyển hành khách.
2. Hợp đồng vận chuuyển tài sản.
Mục 9: Hợp đồng gia công.
Mục 10: Hợp đồng gởi giữ tài sản.
Mục 11: Hợp đồng bảo hiểm.
Mục 12: Hợp đồng ủy quyền.
Mục 13: Hứa thưởng và thi có giải.
Chương 19: Thực hiện công việc không có ủy quyền.
Chương 20: Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật.
Chương 21: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
Mục 1: Những quy định chung.
Mục 2: Xác Định thiệt hại.
Mục 3: Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể.
Phần 4: thừa kế
Chương 22: Những quy định chung.
Chương 23: Thừa kế theo di chúc.
Chương 24: Thừa kế theo pháp luật.
Chương 25: Thanh toán và phân chia di sản.
Phần 5: Quy định về quyền sử dụng đất.
Chương 26: Những quy định chung.
Chương 27: Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất.
Chương 28: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Chương 29: Hợp đồng Thuê thuê, thuê lại quyền sử dụng đất.
Mục 1: Hợp đống thuê quyền sử dụng đất.
Mục 2: Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.
Chương 30: Hợp đống thế chấp quyền sử dụng đất.
Chương 31: Hợp đống tặng cho quyền sử dụng đất.
Chương 32: Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.
Chương 33: Thừa kế quyền sử dụng đất.
Phần 6: Quyền sở hữu trí tuệ và quyền chuyển giao công nghệ
Chương 34: Quyền tác giả và quyền liên quan.
Mục 1: Quyền tác giả.
Mục 2: Quyền liên quan đến quyền tác giả.
Chương 35: Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng.
Chương 36: Quyền chuyển giao công nghệ.
Phần 7: Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.