Mục lục:
Phần I: Câu đố về các loài vật
Con trâu choi
Con gà trống
Con bò
Đuôi trâu, bò
Con thằn lằn
Con trai
Con thạch sùng
Con gọng vó
Tai bò
Con ba ba
Chim ri
Lũ cuột
Con ngựa
Chim gõ kiến
Con ễnh ương
Con voi
Con gà trống
Con nhện mang bọc trứng
Lưới nhệ
Con bướm và đàn sâu
Con trai
Nấm – con sứa – con lươn, con ếch
Con lợn đất
…
Phần II: Câu đố về các đồ vật
Cái thùng rác
Cái xe lu
Cái cần cẩu
Cái tẩy
Cái cặp nhiệt độ
Cái thang
Con thoi dệt vải
Cột ăng ten
Bộ ấm chén
Cái nón
Đôi dép
Cái ô tô
Cái barie chắn đường
Cái còi ô tô
Cái đòn gánh
Cái kính
Cái chăn bông
Cái bát ăn cơm
Cái bừa
Cái lược
Cái gương
Tàu vũ trụ
Cái bát
Cái bếp ga
Cái phích
Cái cốc
…
Phần III: 168 câu đố về sự việc, nghề nghiệp, đồ dùng học tập, chữ nghĩa và các địa danh
I. Câu đố về công việc, sự việc
Rang ngô
Ăn cơm
Tát nước
Sàng gạo
Kéo vó
Ăn trầu
Sàng gạo
Xâu kim
Bóc vỏ cam
Tát nước
Xay lúa
Đập muỗi
Ăn quà rong ngoài cổng trường
Cuốc đất
Chơi diều giấy
Sàng gạo
Nhuộm quần áo
Cây lúa
Ngâm thóc giống để gieo mạ
Móc cua
Nấu rượu
Đánh đu
Khiêng lợn
…
II. Câu đố nghề nghiệp, đồ dùng học tập, chữ nghĩa, địa danh
Nghề kéo xe
Nghề nấu ăn
Nghề nhuộm vải
Nghề nhà nông
Chăn vịt
…
III. Câu đố về địa danh
Sông Hàn
Sông Bạch Đằng
Sông Thương
Sông Đà
Sông Nhật Tảo
Sông Vàm Cỏ
Sông Lam
Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây
Sông Lô
Sông Thái Bình
Sông Nhị Hà
Sông Đồng Nai
Sông Thương
…
Mời bạn đón đọc.